Danh sách quyền sở hữu thuyền Xếp hạng của Nhà nước
Có thể bạn đã từng nghe về huyền thoại về Quái vật hồ Loch Ness ở Scotland. Vâng, nếu bạn đã từng ghé thăm hoặc di chuyển đến Arizona, bạn sẽ nghe thấy điều gì đó thật kỳ diệu - rằng Arizona có số thuyền cao nhất trên đầu người so với bất kỳ tiểu bang nào khác ở Mỹ.
Từ các dữ liệu có sẵn, điều này có vẻ là một huyền thoại lớn, khô cạn, giống như một số hồ của Arizona trong những ngày khô hơn.
Nếu bạn nhìn vào dữ liệu điều tra dân số năm 2010 của Hoa Kỳ về quyền sở hữu thuyền và số liệu thống kê đăng ký được thu thập từ US Coast Guard, thì hóa ra “Vùng đất của 10.000 hồ”, Minnesota, thực sự có nhiều thuyền nhất.
Trong năm 2010 có gần 309 triệu người ở Mỹ Có gần 12,5 triệu tàu nước giải trí đã đăng ký trong năm đó, có nghĩa là khoảng 4% dân số của chúng tôi sở hữu một tàu thủy giải trí thuộc loại nào đó. Không có cách nào mà Arizona xếp hạng thậm chí gần đầu danh sách cho tàu bè, tàu thủy trên đầu người, hoặc bất kỳ biện pháp nào khác liên quan đến tàu thuyền.
Tiểu bang | Xếp hạng tàu | Tàu thuyền (2010) | Dân số năm 2010 | Per Capita% | Xếp hạng Per Capita |
Minnesota | 2 | 813976 | 5,304,000 | 15,3% | 1 |
Wisconsin | 5 | 615335 | 5.687.000 | 10,8% | 2 |
phía Nam Carolina | số 8 | 435491 | 4.625.000 | 9,4% | 3 |
Maine | 31 | 111873 | 1.328.000 | 8,4% | 4 |
Bắc Dakota | 42 | 56128 | 673.000 | 8,3% | 5 |
Michigan | 3 | 812066 | 9.884.000 | 8,2% | 6 |
Mới Hampshire | 33 | 94773 | 1.316.000 | 7,2% | 7 |
Arkansas | 23 | 205925 | 2.916.000 | 7,1% | số 8 |
Delaware | 40 | 62983 | 898.000 | 7,0% | 9 |
Nam Dakota | 41 | 56624 | 814.000 | 7,0% | 10 |
Alaska | 45 | 48891 | 710.000 | 6,9% | 11 |
Iowa | 21 | 209660 | 3.046.000 | 6,9% | 12 |
Louisiana | 14 | 302141 | 4.533.000 | 6,7% | 13 |
Alabama | 17 | 271377 | 4.780.000 | 5,7% | 14 |
Idaho | 36 | 87662 | 1.568.000 | 5,6% | 15 |
Oklahoma | 22 | 209457 | 3.751.000 | 5,6% | 16 |
Montana | 44 | 52105 | 989.000 | 5,3% | 17 |
Mississippi | 28 | 156216 | 2.967.000 | 5,3% | 18 |
Wyoming | 49 | 28249 | 564.000 | 5,0% | 19 |
Missouri | 15 | 297194 | 5.989.000 | 5,0% | 20 |
Florida | 1 | 914535 | 18.801.000 | 4,9% | 21 |
Vermont | 48 | 30315 | 626.000 | 4,8% | 22 |
Oregon | 25 | 177634 | 3.831.000 | 4,6% | 23 |
Nebraska | 37 | 83832 | 1.826.000 | 4,6% | 24 |
đảo Rhode | 46 | 45930 | 1.053.000 | 4,4% | 25 |
Indiana | 16 | 281908 | 6.484.000 | 4,3% | 26 |
bắc Carolina | 10 | 400846 | 9.535.000 | 4,2% | 27 |
Tennessee | 18 | 266185 | 6.346.000 | 4,2% | 28 |
Kentucky | 26 | 175863 | 4.339.000 | 4,1% | 29 |
Ohio | 9 | 430710 | 11.537.000 | 3,7% | 30 |
Georgia | 13 | 353950 | 9.688.000 | 3,7% | 31 |
Washington | 20 | 237921 | 6.725.000 | 3,5% | 32 |
phia Tây Virginia | 39 | 64510 | 1.853.000 | 3,5% | 33 |
Maryland | 24 | 193259 | 5.774.000 | 3,3% | 34 |
Kansas | 35 | 89315 | 2.853.000 | 3,1% | 35 |
Virginia | 19 | 245940 | 8.001.000 | 3,1% | 36 |
Connecticut | 32 | 108078 | 3.574.000 | 3,0% | 37 |
Illinois | 11 | 370522 | 12.831.000 | 2,9% | 38 |
Pennsylvania | 12 | 365872 | 12.702.000 | 2,9% | 39 |
Utah | 38 | 70321 | 2.764.000 | 2,5% | 40 |
Newyork | 7 | 475689 | 19.378.000 | 2,5% | 41 |
Texas | 6 | 596830 | 25.146.000 | 2,4% | 42 |
California | 4 | 810008 | 37.254.000 | 2,2% | 43 |
Massachusetts | 29 | 141959 | 6.548.000 | 2,2% | 44 |
Arizona | 30 | 135326 | 6.392.000 | 2,1% | 45 |
Nevada | 43 | 53464 | 2.701.000 | 2,0% | 46 |
Áo mới | 27 | 169750 | 8,792.000 | 1,9% | 47 |
Colorado | 34 | 91424 | 5.029.000 | 1,8% | 48 |
New Mexico | 47 | 37340 | 2.059.000 | 1,8% | 49 |
Hawaii | 50 | 14835 | 1.360.000 | 1,1% | 50 |
Tin đồn này bắt đầu như thế nào?
Làm thế nào có thể Arizona, một quốc gia không giáp biển, có nhiều tàu thuyền bình quân đầu người hơn "Great Lakes Nhà nước" Michigan hoặc Florida, bang với hơn 1.300 dặm bờ biển?
Quay trở lại năm 2006, nếu bạn tìm kiếm "hầu hết thuyền trên đầu người so với bất kỳ tiểu bang nào khác", bạn sẽ tìm thấy bốn nguồn trên Internet duy trì sự sai lầm này.
Đó là: Encyclopedia Britannica, Phòng Thương mại Arizona, Cao đẳng Cộng đồng Mesa và AZCentral.com, phiên bản trực tuyến của Arizona Republic, tờ báo hàng đầu của Arizona. Kể từ đó, các nguồn này đã xóa yêu cầu sai.
Ngày nay, đó là các công ty môi giới duy trì sự huyền thoại. Nếu huyền thoại giúp bán nhà hoặc tài sản ven hồ, truyền thuyết sẽ luôn sống.
Sông và hồ Arizona
Arizona có nhiều hồ, khoảng 200, và hầu hết là nhân tạo. Và, do khí hậu khô của Arizona, nhiều hồ là những hồ không liên tục và không chứa nước trong suốt cả năm. Trong tổng diện tích của Arizona, 0,32% bao gồm nước, khiến Arizona trở thành bang có tỷ lệ nước thấp thứ hai sau New Mexico. Sông Colorado, cùng với biên giới của Arizona với California và Nevada, là nơi Arizona chiếm 40% nguồn cung cấp nước của nó.
Ai giữ theo dõi thuyền?
US Coast Guard theo dõi đăng ký thuyền trên mỗi tiểu bang. Một chiếc thuyền, hoặc tàu, được định nghĩa là một "tàu thủy hoặc các contrivance nhân tạo khác được sử dụng, hoặc có khả năng được sử dụng, như một phương tiện vận tải trên mặt nước." Định nghĩa này bao gồm thuyền chèo, thuyền buồm, xuồng và thuyền kayak. Ngoài ra, Arizona Game và Fish Department của tiểu bang, có bằng chứng giai thoại về quyền sở hữu trên toàn tiểu bang trên thuyền, phủ nhận rằng tin đồn là sự thật.
Tin đồn có đúng không?
Thuật ngữ bình quân đầu người có nghĩa là mỗi người (hoặc theo nghĩa đen, mỗi người đứng đầu). Điều đó có nghĩa là trên cơ sở tỷ lệ phần trăm, Arizona sẽ cần phải có tỷ lệ đăng ký thuyền cao nhất so với quy mô dân số. Ví dụ, năm 2004, Arizona xếp thứ 30 trong số các tiểu bang về số lượng thuyền đăng ký trong tiểu bang, theo US Coast Guard. Là một phần trăm dân số của nó, nó xếp hạng 43 trong số 50, chỉ có 2,56 phần trăm dân số sở hữu thuyền.
Tiểu bang | Cấp | Thuyền (2004) | Dân số 2004 | Tàu trên 100.000 | % | Xếp hạng Per Capita |
Minnesota | 4 | 853448 | 5.100.958 | 16731 | 16,73% | 1 |
Wisconsin | 6 | 605467 | 5.509.026 | 10990 | 10,99% | 2 |
phía Nam Carolina | 9 | 397458 | 4.198.068 | 9468 | 9,47% | 3 |
Michigan | 2 | 944800 | 10.112.620 | 9343 | 9,34% | 4 |
Bắc Dakota | 42 | 52961 | 634.366 | 8349 | 8,35% | 5 |
Mới Hampshire | 32 | 101626 | 1.299.500 | 7820 | 7,82% | 6 |
Iowa | 20 | 228140 | 2.954.451 | 7722 | 7,72% | 7 |
Alaska | 45 | 49225 | 655.435 | 7510 | 7,51% | số 8 |
Arkansas | 26 | 205745 | 2.752.629 | 7474 | 7,47% | 9 |
Mississippi | 23 | 209216 | 2.902.966 | 7207 | 7,21% | 10 |
Maine | 35 | 94582 | 1.317.253 | 7180 | 7,18% | 11 |
Louisiana | 15 | 309950 | 4.515.770 | 6864 | 6,86% | 12 |
Nam Dakota | 44 | 51604 | 770.883 | 6694 | 6,69% | 13 |
Montana | 40 | 59271 | 926.865 | 6395 | 6,39% | 14 |
Delaware | 43 | 51797 | 830.364 | 6238 | 6,24% | 15 |
Idaho | 36 | 83639 | 1.393,262 | 6003 | 6,00% | 16 |
Oklahoma | 25 | 206049 | 3.523.553 | 5848 | 5,85% | 17 |
Alabama | 17 | 264006 | 4.530.182 | 5828 | 5,83% | 18 |
Missouri | 13 | 326210 | 5.754.618 | 5669 | 5,67% | 19 |
Florida | 1 | 946072 | 17.397.161 | 5438 | 5,44% | 20 |
Oregon | 27 | 190119 | 3.594.586 | 5289 | 5,29% | 21 |
Vermont | 48 | 32498 | 621.394 | 5230 | 5,23% | 22 |
Wyoming | 49 | 25897 | 506.529 | 5113 | 5,11% | 23 |
Nebraska | 37 | 77636 | 1.747.214 | 4443 | 4,44% | 24 |
Tennessee | 18 | 261465 | 5.900.962 | 4431 | 4,43% | 25 |
Washington | 16 | 266056 | 6,203,788 | 4289 | 4,29% | 26 |
Kentucky | 28 | 174463 | 4.145.922 | 4208 | 4,21% | 27 |
bắc Carolina | 11 | 356946 | 8.541.221 | 4179 | 4,18% | 28 |
đảo Rhode | 46 | 43671 | 1.080.632 | 4041 | 4,04% | 29 |
Maryland | 24 | 206681 | 5.558.058 | 3719 | 3,72% | 30 |
Georgia | 14 | 322252 | 8.829.383 | 3650 | 3,65% | 31 |
Ohio | số 8 | 414938 | 11,459,011 | 3621 | 3,62% | 32 |
Kansas | 33 | 98512 | 2.735.502 | 3601 | 3,60% | 33 |
phia Tây Virginia | 39 | 63504 | 1.815,354 | 3498 | 3,50% | 34 |
Indiana | 21 | 213309 | 6.237.569 | 3420 | 3,42% | 35 |
Virginia | 19 | 242642 | 7.459.827 | 3253 | 3,25% | 36 |
Connecticut | 31 | 111992 | 3.503,604 | 3196 | 3,20% | 37 |
Utah | 38 | 74293 | 2.389.039 | 3110 | 3,11% | 38 |
Illinois | 10 | 393856 | 12.713.634 | 3098 | 3,10% | 39 |
Pennsylvania | 12 | 354079 | 12.406.292 | 2854 | 2,85% | 40 |
Texas | 5 | 616779 | 22.490.022 | 2742 | 2,74% | 41 |
Newyork | 7 | 519066 | 19.227.088 | 2700 | 2,70% | 42 |
Arizona | 30 | 147294 | 5.743.834 | 2564 | 2,56% | 43 |
California | 3 | 894884 | 35.893.799 | 2493 | 2,49% | 44 |
Nevada | 41 | 57612 | 2.334.771 | 2468 | 2,47% | 45 |
Áo mới | 22 | 209678 | 8.698.879 | 2410 | 2,41% | 46 |
Massachusetts | 29 | 150683 | 6.416.505 | 2348 | 2,35% | 47 |
Colorado | 34 | 98079 | 4.601,403 | 2132 | 2,13% | 48 |
New Mexico | 47 | 38439 | 1.903,289 | 2020 | 2,02% | 49 |
Hawaii | 50 | 13205 | 1.262.840 | 1046 | 1,05% | 50 |