Có điện thoại di động cực kỳ tiện lợi khi bạn đi du lịch vòng quanh Trung Quốc. Đó là một cách tuyệt vời để xác nhận lại đặt phòng, liên lạc với anh chàng được mời đón bạn từ sân bay, đặt bàn ăn tối vào phút chót và gọi thợ may để tìm hiểu khi nào bạn lắp đồ tiếp theo. Bạn thậm chí có thể sử dụng điện thoại di động của mình, chỉ cần chuyển thẻ SIM ra và đi xa. Dưới đây là một số từ vựng hữu ích để giúp bạn bắt đầu.
01 trên 11
Cụm từ cho mua hàng chung
Tôi muốn mua một…
Wo yao mai yi ge
"Woh yow ee ghe của tôi"
我 要买 一个 ...02 trên 11
Cụm từ để hỏi xem có điều gì đó có sẵn không
Bạn có không…
Bạn mei bạn
"Yoh có thể yoh"
有 没有 ...03 trên 11
Bao nhiêu?
Chi phí là bao nhiêu?
Duo shao qian?
"Doh shao chee-an"
多少 钱?04 trên 11
Điện thoại di động
Điện thoại di động / điện thoại di động
shou ji
"Hiển thị gee"
手机05 trên 11
Thẻ SIM
thẻ SIM
SIM ka hoặc shouji ka
“Sim kah” hoặc “show gee kah”
SIM 卡 | 手机 卡06 trên 11
Thêm giá trị vào điện thoại của bạn
Thẻ điện thoại di động (để thêm giá trị / phút)
chong zhi ka
"Chong jih kah"
充值 卡07/11
Khi bạn muốn mua một thẻ điện thoại
Tôi cần phải nạp điện thoại của tôi (thêm giá trị).
Wo yao chong zhi.
"Woh yow chong jih"
我 要 充值。08/11
Mạng di động
Nếu bạn nói cụm từ trên cho người mà bạn đang mua thẻ điện thoại của bạn, họ có thể hỏi bạn bạn đang sử dụng nhà cung cấp dịch vụ nào: China Mobile hoặc China Unicom?
Yidong huozhe lian tong?
"Ee dong huoh jih leeahn tong?"
移动 或者 联通?
Nếu bạn không biết câu trả lời, hãy cho họ biết hoặc viết xuống ba chữ số đầu tiên của số điện thoại di động của bạn (ví dụ: “136” hoặc “159”) và người bán sẽ biết người vận chuyển nào.09 trên 11
Cửa hàng tiện dụng
Nơi rõ ràng nhất để mua thẻ điện thoại là một cửa hàng tiện lợi mặc dù họ có sẵn từ các cửa hàng nhỏ dọc theo đường phố bán thẻ điện thoại, thẻ gọi điện thoại đường dài, vv cửa hàng tiện lợi
bian li dian
"Beeahn lee deeahn"
便利 店10 trên 11
Thẻ mệnh giá thẻ điện thoại di động
Thẻ điện thoại di động thường có mệnh giá 50rmb hoặc 100rmb. 50 đô / 100 đô
wushi nhân dân tệ (kuai) / yibai nhân dân tệ (kuai)
"Woo shih yooahn (kwye) / ee bye yooahn (kwye)"
五十 (50) 元 / 一百 (100) 元
Lưu ý: rmb (renminbi) là tên chính thức của tiền tệ Trung Quốc nhưng bạn thường sẽ nghe mọi người nói "nhân dân tệ" (hoặc "kuai" đặc biệt là ở Thượng Hải) khi thảo luận về giá của một cái gì đó.11 trên 11
Sạc pin
Bạn có thể đã để lại bộ sạc ở nhà hoặc cần bộ sạc mới: bộ sạc pin (dây)
chong dian qi
"Chong dee-ahn chee"
充电器