Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Đông Phi , hãy cân nhắc học một vài cụm từ cơ bản của tiếng Swahili trước khi bạn đi. Cho dù bạn đang bắt tay vào một chuyến đi săn một lần trong đời hay lập kế hoạch chi tiêu vài tháng làm tình nguyện viên , có thể trò chuyện với những người bạn gặp bằng ngôn ngữ của họ đi một chặng đường dài hướng tới việc thu hẹp khoảng cách văn hóa. Với một vài cụm từ phù hợp, bạn sẽ thấy rằng mọi người thân thiện và hữu ích hơn ở mọi nơi bạn đến.
Ai nói tiếng Swahili?
Tiếng Swahili là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất ở châu Phi cận Sahara, và đóng vai trò là ngôn ngữ chung của hầu hết Đông Phi (mặc dù đây không phải là ngôn ngữ đầu tiên của nhiều người). Ở Kenya và Tanzania, Swahili chia sẻ tiêu đề ngôn ngữ chính thức với tiếng Anh và học sinh tiểu học thường được dạy bằng tiếng Swahili. Nhiều người Uganda hiểu một số tiếng Swahili, mặc dù hiếm khi được nói bên ngoài thủ đô Kampala.
Nếu bạn đang đi du lịch ở Rwanda hoặc Burundi, tiếng Pháp có thể sẽ giúp bạn vượt xa tiếng Swahili, nhưng một vài từ ở đây và phải được hiểu và nỗ lực sẽ được đánh giá cao. Tiếng Swahili cũng được nói ở các vùng của Zambia, DRC, Somalia và Mozambique. Người ta ước tính rằng khoảng 100 triệu người nói tiếng Swahili (mặc dù chỉ có khoảng một triệu người coi đó là tiếng mẹ đẻ của họ).
Nguồn gốc của tiếng Swahili
Tiếng Swahili có thể có niên đại vài ngàn năm, nhưng nó chắc chắn phát triển thành ngôn ngữ mà chúng ta nghe ngày nay với sự xuất hiện của các thương nhân Ả Rập và Ba Tư trên bờ biển Đông Phi từ 500 - 1000 AD.
Tiếng Swahili là một từ mà người Ả Rập sử dụng để mô tả "bờ biển" và chỉ sau đó nó đã đến để áp dụng cho nền văn hóa ven biển Đông Phi đặc biệt. Trong tiếng Swahili, từ chính xác để mô tả ngôn ngữ là Kiswahili và những người nói tiếng Kiswahili như tiếng mẹ đẻ của họ có thể tự gọi mình là Waswahilis . Mặc dù tiếng Ả Rập và ngôn ngữ bản địa châu Phi là nguồn cảm hứng chính cho tiếng Swahili, ngôn ngữ này bao gồm các từ bắt nguồn từ tiếng Anh, tiếng Đức và tiếng Bồ Đào Nha.
Học cách nói tiếng Swahili
Tiếng Swahili là một ngôn ngữ tương đối đơn giản để học, chủ yếu là vì các từ được phát âm khi chúng được viết. Nếu bạn muốn mở rộng tiếng Swahili của bạn ngoài các cụm từ cơ bản được liệt kê dưới đây, có một số tài nguyên trực tuyến tuyệt vời để làm như vậy. Kiểm tra Dự án Kamusi, một từ điển trực tuyến rộng lớn bao gồm Hướng dẫn phát âm và ứng dụng từ điển tiếng Anh-tiếng Swahili miễn phí dành cho Android và iPhone. Travlang cho phép bạn tải xuống các đoạn âm thanh của các cụm từ tiếng Swahili cơ bản, trong khi Swahili Language & Culture cung cấp một khóa học bài học mà bạn có thể hoàn thành độc lập thông qua CD.
Một cách tuyệt vời để đắm mình trong văn hóa Swahili là nghe phát thanh trong ngôn ngữ từ các nguồn như BBC Radio bằng tiếng Swahili hoặc Tiếng nói của Mỹ bằng tiếng Swahili. Nếu bạn thích học tiếng Swahili khi đến Đông Phi, hãy cân nhắc tham gia khóa học ngoại ngữ. Bạn sẽ tìm thấy chúng ở hầu hết các thị trấn và thành phố lớn ở Kenya và Tanzania - chỉ cần hỏi trung tâm thông tin du lịch địa phương, khách sạn hoặc đại sứ quán của bạn. Tuy nhiên bạn chọn học tiếng Swahili, đảm bảo đầu tư vào một cuốn sách ngữ pháp - bất kể bạn học bao nhiêu, bạn có thể quên tất cả mọi thứ bạn đã học ngay lần đầu tiên bạn đăng ký tại chỗ.
Các cụm từ tiếng Swahili cơ bản dành cho khách du lịch
Nếu nhu cầu Swahili của bạn đơn giản hơn, hãy duyệt qua danh sách dưới đây để biết một vài cụm từ hàng đầu để thực hành trước khi bạn đi nghỉ.
Lời chào hỏi
- Xin chào = jambo / hujambo / salama
- Bạn khỏe không? = habari gani
- Fine (response) = nzuri
- Tạm biệt = kwa heri / kwa herini (hơn một peson)
- Hẹn gặp lại sau = tutaonana
- Rất vui được gặp bạn = nafurahi kukuona
- Chúc ngủ ngon = lala salama
Cấm
- Có = ndiyo
- Không = hapana
- Cảm ơn bạn = asante
- Cảm ơn bạn rất nhiều = asante sana
- Xin vui lòng = tafadhali
- OK = sawa
- Xin lỗi = samahani
- Bạn đang chào đón = starehe
- Bạn có thể giúp tôi được không? = tafadhali, naomba msaada
- Tên của bạn là gì? = jina lako nani?
- Tên tôi là = jina langu ni
- Bạn đến từ đâu? = unatoka wapi?
- Tôi đến từ ... = natokea ...
- Tôi có thể chụp ảnh không? = naomba kupiga picha
- Bạn có nói tiếng Anh không? = unasema kiingereza?
- Bạn có nói tiếng Swahili không? = unasema Kiswahili?
- Chỉ một chút = kidogo tu!
- Bạn nói bằng tiếng Swahili như thế nào? = unasemaje ... kwa kiswahili
- Tôi không hiểu = sielewi
- Bạn bè = rafiki
Đi một vòng
- Đâu là ...? = ni wapi ...?
- Airport = uwanja wa ndege
- Bến xe buýt = stesheni ya basi
- Điểm dừng xe buýt = bas stendi
- Taxi đứng = stendi ya teksi
- Ga xe lửa = stesheni ya treni
- Ngân hàng = benki
- Market = soko
- Trạm cảnh sát = kituo cha polisi
- Bưu điện = posta
- Văn phòng du lịch = ofisi ya watali
- Nhà vệ sinh / phòng tắm = choo
- Thời gian là ... để lại? = inaondoka saa ... ngapi?
- Bus = basi
- Minibus = matatu (Kenya); dalla dalla (Tanzania)
- Plane = ndege
- Tàu = treni / gari la moshi
- Có xe buýt đến ...? = kuna basi ya ...?
- Tôi muốn mua vé = nataka kununua tikiti
- Có gần = ni karibu không?
- Có xa = ni mbali?
- Có = huko
- Ở đó = nhạt
- Vé = tikiti
- Bạn đi đâu? = unakwenda wapi?
- Giá vé là bao nhiêu? = nauli ni kiasi gani?
- Khách sạn = hoteli
- Phòng = chumba
- Đặt trước = akiba
- Có chỗ trống nào cho tối nay không? = mna nafasi leo usiko? (Kenya: iko nafasi leo usiku?)
- Không có vị trí tuyển dụng = hamna nafasi. (Kenya: hakuna nafasi)
- Bao nhiêu tiền mỗi đêm? = ni bei gani kwa usiku?
Ngày và số
- Hôm nay = leo
- Ngày mai = kesho
- Hôm qua = jana
- Bây giờ = sasa
- Sau đó = baadaye
- Mỗi ngày = kila siku
- Thứ Hai = Jumatatu
- Thứ ba = Jumanne
- Thứ tư = Jumatano
- Thứ năm = Alhamisi
- Thứ sáu = Ijumaa
- Thứ Bảy = Jumamosi
- Chủ nhật = Jumapili
- 1 = moja
- 2 = mbili
- 3 = tatu
- 4 = nne
- 5 = tano
- 6 = địa chỉ
- 7 = saba
- 8 = nane
- 9 = tisa
- 10 = kumi
- 11 = kumi na moja (mười và một)
- 12 = kumi na mbili (mười và hai)
- 20 = ishirini
- 21 = ishirni na moja (hai mươi mốt)
- 30 = thelathini
- 40 = arobaini
- 50 = hamsini
- 60 = sitini
- 70 = sabini
- 80 = themanini
- 90 = tisini
- 100 = mia
- 200 = mia mbili
- 1000 = elfu
- 100.000 = laki
Thức ăn và đồ uống
- Tôi muốn = nataka
- Thức ăn = chakula
- Nóng / lạnh = ya moto / baridi
- Nước = maji
- Nước nóng = maji ya moto
- Nước uống = maji ya kunywa
- Soda = soda
- Bia = bia
- Milk = maziwa
- Thịt = nyama
- Gà = nyama kuku
- Cá = sumaki
- Beef = nyama ng'ombe
- Trái cây = matunda
- Rau quả = mboga
Sức khỏe
- Tôi có thể tìm thấy ở đâu ... = naweza kupata ... wapi?
- Bác sĩ = daktari / mganga
- Bệnh viện = bệnh viện
- Trung tâm y tế = matibabu
- Tôi bị bệnh = mimi ni mgonjwa
- Tôi cần một bác sĩ = nataka kuona daktari
- Nó đau ở đây = naumwa hapa
- Sốt = homa
- Sốt rét = melaria
- Lưới muỗi = chandalua
- Nhức đầu = umwa kichwa
- Tiêu chảy = harisha / endesha
- Nôn mửa = tapika
- Medicine = dawa
Động vật
- Động vật = wanyama
- Buffalo = nyati / mbogo
- Cheetah = duma / chita
- Cow = n'gombe
- Elephant = tembo / ndovuh
- Con hươu cao cổ = twiga
- Goat = mbuzi
- Hippo = kiboko
- Hyena = fisi
- Leopard = chui
- Lion = simba
- Rhino = kifaru
- Warthog = ngiri
- Wildebeest = nyumbu
- Ngựa vằn = punda milia
Bài viết này đã được cập nhật bởi Jessica Macdonald vào ngày 08/12/2017.