Tiếng Na Uy cho du khách
Nếu bạn là một người nói tiếng Anh và bạn đang hướng đến Na Uy để đi du lịch và chưa bao giờ đến đó, bạn có thể cảm thấy nhẹ nhõm khi biết rằng tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở Na Uy. Hầu hết mọi người Na Uy đều có thể nói thông thạo tiếng Anh và thông tin du lịch thường được in bằng tiếng Anh.
Nhưng, nếu bạn muốn tâng bốc một số người Na Uy với một nỗ lực khiêm tốn ở một vài từ, hãy kiểm tra các từ phổ biến sau đây mà bạn có thể muốn sử dụng hoặc cần trên chuyến đi của mình.
Trước khi bắt đầu
Tiếng Na Uy là một ngôn ngữ Đức và có liên quan chặt chẽ với Đan Mạch và Thụy Điển. Người Na Uy viết hầu như giống với tiếng Đan Mạch. Người Thụy Điển, người Na Uy và người Đan Mạch hiểu nhau dễ dàng. Tiếng Na Uy cũng liên quan đến tiếng Iceland, tiếng Đức, tiếng Hà Lan và tiếng Anh.
Hướng dẫn phát âm
Khi cố gắng phát âm các từ trong tiếng Na Uy, một số kiến thức về một ngôn ngữ Scandinavia là hữu ích, trong khi kiến thức về tiếng Đức hoặc tiếng Hà Lan cũng có thể hữu ích trong việc hiểu bằng văn bản tiếng Na Uy. So với tiếng Anh, các nguyên âm khác nhau, tuy nhiên, hầu hết các phụ âm được phát âm tương tự như tiếng Anh. Dưới đây là một vài ngoại lệ.
Lá thư | Phát âm bằng tiếng Anh |
---|---|
A | "a" âm thanh trong cha |
E | Âm thanh "e" trên giường |
tôi | "ea" âm thanh trong nhịp |
U | "oo" âm thanh trong thức ăn |
Æ | "một" âm thanh điên |
Ø | "u" âm thanh bị tổn thương |
Å | "a" âm thanh trong bóng |
J | "y" âm thanh có |
R | cuộn nhẹ hơn tiếng Anh "r" |
KJ, KI và KY | mềm "k" âm thanh mà không chặn cổ họng, không khí làm cho một âm thanh như ép ra |
SJ, SKY, SKJ và SKI | "sh" âm thanh như trong cửa hàng |
Lời nói chung và lời chào
Lòng khoan dung và lòng tốt với nhau là những giá trị quan trọng trong vùng đất của Na Uy, nơi "Hòa bình và Tiến bộ" là phương châm của đất nước. Lời chào có thể đi một chặng đường dài trong ngôi nhà của giải Nobel.
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Na Uy |
Vâng | Ja |
Không | Nei |
Cảm ơn bạn | Takk |
Cảm ơn nhiều | Tusen takk |
Không có gì | Vær så thần |
Xin vui lòng | Vær så snill |
Xin lỗi | Unnskyld meg |
xin chào | Ê |
Tạm biệt | Ha det |
tôi không hiểu | Jeg forstår ikke |
Bạn nói điều này bằng tiếng Na Uy như thế nào | Hvordan sier người đàn ông dette på norsk? |
Các từ để bắt đầu ở Na Uy
Na Uy là một vùng đất có vẻ đẹp tự nhiên bao la có 50 sân bay, tám sân bay quốc tế. Khi ở trong nước, hệ thống giao thông công cộng là một cách đáng tin cậy để nhìn thấy đất nước. Bạn cũng có thể thuê một chiếc xe, nhưng xem cho con nai sừng tấm dọc theo con đường, đặc biệt là ở vùng núi.
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Na Uy |
---|---|
Ở đâu ...? | Hvor er ...? |
Giá vé là bao nhiêu? | Hvor mye koster billetten? |
Một vé đến ..., làm ơn | En billett til ..., takk |
Xe lửa | Tog |
Xe buýt | Hôn |
Tàu điện ngầm Na Uy, Tàu điện ngầm | T-bane |
Sân bay | Flyplass |
Ga xe lửa | Jernbanestasjon |
Trạm xe buýt | Busstasjon |
Có chỗ trống nào cho tối nay không? | Er det noe ledig cho tôi natt? |
Không có vị trí tuyển dụng | Alt opptatt |
Chi tiêu tiền ở Na Uy
Áo len len thủ công, búp bê troll, bức tượng nhỏ bằng gỗ sơn, pha lê, đồ thủy tinh và áo khoác bằng da và lông thú nằm trong số những món quà lưu niệm nổi tiếng nhất của Na Uy. Giá có thể cao, nhưng hãy nhớ rằng bạn có thể được hoàn lại 25% Thuế giá trị gia tăng (VAT) khi bạn rời khỏi quốc gia. Hãy để ý đến logo “Miễn thuế” tại các cửa hàng lưu niệm.
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Na Uy |
---|---|
Cái này giá bao nhiêu? | Hvor mye koster dette? |
Cái gì thế này? | Hva er dette? |
tôi sẽ mua nó | Jeg kjøper det |
Tôi muốn mua ... | Jeg vil gjerne ha ... |
Bạn có không ... | Har du ... |
Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? | Tar dere kredittkort? |
Một | vi |
Hai | đến |
Số ba | tre |
Bốn | ngọn lửa |
Số năm | nữ |
Sáu | seks |
Bảy | sju |
Tám | åtte |
Chín | ni |
Mười | ti |
Yếu tố du lịch ở Na Uy
Một số có cơ hội khám phá những khu rừng hoang sơ và vịnh hẹp của Na Uy, nhưng những người khác không bao giờ vượt qua thủ đô Oslo. Biết các từ dành cho các cơ sở ở Na Uy.
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Na Uy |
---|---|
Thông tin du lịch Na Uy | Turistinformasjon |
viện bảo tàng | viện bảo tàng |
ngân hàng | ngân hàng |
Đồn cảnh sát | Politistasjon |
Bệnh viện | Sykehus |
Cửa hàng cửa hàng | Butikk |
Nhà hàng | Nhà hàng |
Nhà thờ | Kirke |
Nhà vệ sinh | Toalett |
Ngày trong tuần
Có thể hữu ích khi biết các ngày trong tuần của bạn đặc biệt nếu bạn đang xử lý các chuyến bay và đặt phòng khách sạn, lên lịch một số chuyến tham quan có hướng dẫn hoặc sửa đổi hành trình của bạn.
Từ / cụm từ tiếng Anh | Từ / cụm từ tiếng Na Uy |
---|---|
Thứ hai | Mandag |
Thứ ba | Tirsdag |
Thứ tư | Onsdag |
Thứ năm | Torsdag |
Thứ sáu | Fredag |
ngày thứ bảy | Lørdag |
chủ nhật | Søndag |
Hôm nay | Tôi dag |
Hôm qua | Tôi går |
Ngày mai | Tôi morgen |
ngày | Dag |
Tuần | Uke |
tháng | Måned |
Năm | År |